Gạch chịu lửa
Là loại gạch chịu lửa có độ bền sốc nhiệt cao so với nhiều loại gạch khác, độ chịu lửa đạt yêu cầu, độ bền xỉ lớn.
Là sản phẩm chịu lửa định hình được ép và nung tại nhiệt độ kết khối.
Nguyên liệu chính: sạn sa mốt (calcined fireclay) + bột sét + chất kết dính
Ứng dụng: Gạch chịu lửa Sa mốt được sử dụng rộng rãi xây lót các lò công nghiệp trong công nghệ:
- Công nghệ xi măng.
- Công nghệ gốm sứ.
- Công nghệ luyện kim.
- Các ngành công nghệ khác: thủy tinh, vật liệu xây dựng...
Thông số kỹ thuật
Loại gạch
|
SK 32
|
SK 34
|
|
Thành phần hóa |
Al2O3(%)
|
30
|
38
|
Fe2O3 (%) |
3
|
2.5
|
|
Độ chịu lửa (SK)
|
32
|
34
|
|
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 0.2Mpa, (°C) |
1300
|
1350
|
|
Độ xốp (%)
|
22-26
|
19-23
|
|
Khối lượng thể tích (g/cm3) |
2.05
|
2.10-2.15
|
|
Cường độ nén nguội (Mpa) |
25
|
25
|
|
Độ giãn nở nhiệt tại 1000oC(%) |
0.6
|
0.6
|